☎ 0832.102.102
☎ 0832.102.102
TT |
Nội dung huấn luyện |
Thời gian(giờ) |
|||
---|---|---|---|---|---|
Tổng cộng |
Lý thuyết |
Thực hành |
Kiểm tra |
||
I |
Kiến thức chung về an toàn vệ sinh lao động |
5 |
5 |
|
|
1 |
Mục đích, ý nghĩa của công tác ATLĐ, VSLĐ; Quyền và nghĩa vụ của người sử dụng lao động và người lao động trong việc chấp hành quy định về ATLĐ, VSLĐ tại cơ sở |
1 |
1 |
|
|
2 |
Chính sách, chế độ về ATLĐ, VSLĐ đối với người lao động |
1 |
1 |
|
|
3 |
Điều kiện lao động, các yếu tố nguy hiểm độc hại gây tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp và biện pháp phòng ngừa.
|
2 |
2 |
|
|
4 |
Những kiến thức cơ bản về kỹ thuật an toàn, vệ sinh lao động; nội quy an toàn lao động, vệ sinh lao đôn gj của cơ sở |
1 |
1 |
|
|
II |
Các yêu cầu về an toàn lao động, vệ sinh lao động tại cấp phân xưởng hoặc tương đương
|
6 |
3 |
3 |
|
1 |
Hướng dẫn, biển báo, quy trình làm việc ATLĐ, VSLĐ người lao động phải tuân thủ khi thực hiện công việc tại phân xưởng |
2 |
1 |
1 |
|
2 |
Công dụng, cách sử dụng và bảo quản các phương tiện bảo vệ cá nhân phổ biến |
2 |
1 |
1 |
|
3 |
Cách xử lý tình huống và các phương pháp sơ cứu tai nạn lao động |
2 |
1 |
1 |
|
III |
Yêu cầu về an toàn lao động, vệ sinh lao động với công việc được giao
|
4 |
3 |
1 |
|
1 |
Các yếu tố nguy hiểm , có hại phát sinh tại nơi làm việc và biện pháp phòng ngừa, cải thiện điều kiện lao động |
1 |
1 |
|
|
2 |
Quy trình làm việc an toàn, quy trình vận hành, xử lý sự cố máy, thiết bị được giao |
1 |
1 |
|
|
3 |
Phối hợp làm việc tập thể |
1 |
1 |
|
|
|
Kiểm tra, sát hạch kết thúc khóa huấn luyện an toàn chung |
1 |
1 |
|
|
|
Cộng |
16 |
12 |
4 |
( Vui lòng gởi mail hoặc gọi vào Hotline để được hổ trợ tốt nhất )
đăng ký nhận mail