☎ 0832.102.102
☎ 0832.102.102
Có lẽ chúng ta đều đã biết dịch vụ kiểm định an toàn là tiến hành kiểm tra tình trạng kỹ thuật của trang thiết bị máy móc vật tư của mình xem có đáp ứng được các tiêu chuẩn mà pháp luật nước ta đưa ra hay không từ đó đánh giá xem có đạt tiêu chuẩn hay không nếu đạt thì cấp giấy phép an toàn còn không thì phải nâng cấp và kiểm định lại .Như vậy bạn có biết các tiêu chuẩn đó là gì không ?
Bài viết hôm nay tôi sẽ liệt kê danh sách các tiêu chuẩn TCVN trong pháp luật yêu cầu :
1.TCVN 2287-78.Hệ thống tiêu chuẩn an toàn lao động. Quy định cơ bản .
2.TCVN 2288-78.Các yếu tố nguy hiểm và có hại trong sản xuất. Phân loại .
3.TCVN 2289-1978.Quá trình sản xuất. Yêu cầu chung về an toàn .
4.TCVN 2290-78.Thiết bị sản xuất. Yêu cầu chung về an toàn .
5.TCVN 2292-78.Công việc sơn. Yêu cầu chung về an toàn.
6.TCVN 2293:1978.Gia công gỗ. Yêu cầu chung về an toàn.
7.TCVN 2294-78.Nhiệt luyện kim loại. Yêu cầu chung về an toàn.
8.TCVN 2295-78.Tủ điện của thiết bị phân phối trọn bộ và của trạm biến áp trọn bộ. Yêu cầu an toàn
9.TCVN 2296:1989.Thiết bị rèn ép. Yêu cầu chung về an toàn.
10.TCVN 3145-79.Khí cụ đóng cắt mạch điện, điện áp đến 1000 V. Yêu cầu an toàn.
11.TCVN 3146-1986.Công việc hàn điện. Yêu cầu chung về an toàn.
12.TCVN 3147-1990.Quy phạm an toàn trong công tác xếp dỡ. Yêu cầu chung.
13.TCVN 3148:1979.Băng tải. Yêu cầu chung về an toàn.
14.TCVN 3149-79.Tạo các lớp phủ kim loại và các lớp phủ vô cơ. Yêu cầu chung về an toàn .
15.TCVN 3152-79.Dụng cụ mài. Yêu cầu an toàn .
16.TCVN 3153-79. Hệ thống tiêu chuẩn an toàn lao động. Các khái niệm cơ bản. Thuật ngữ và định nghĩa .
17.TCVN 3259:1992. Máy biến áp và cuộn kháng điện lực. Yêu cầu về an toàn .
18.TCVN 3288-79. Hệ thống thông gió. Yêu cầu chung về an toàn .
19.TCVN 3570-81. An toàn sinh học. Những yêu cầu chung .
20.TCVN 3620:1992. Máy điện quay. Yêu cầu an toàn .
21.TCVN 3673-81. Bao bì sử dụng trong sản xuất. Yêu cầu về an toàn .
22.TCVN 3718-1:2005. Quản lý an toàn trong trường bức xạ tần số rađio. Phần 1: Mức phơi nhiễm lớn nhất trong dải tần từ 3 kHz đến 300 GHz .
23.TCVN 3718-2:2007.Quản lý an toàn trong trường bức xạ tần số rađiô. Phần 2: Phương pháp khuyến cáo để đo trường điện từ tần số rađio liên quan đến phơi nhiễm của con người ở dải tần từ 100 kHz đến 300 GHz .
24.TCVN 3718-82.Trường điện từ tần số radio. Yêu cầu chung về an toàn .
25.TCVN 3748-83.Máy gia công kim loại. Yêu cầu chung về an toàn .
26.TCVN 4114-85.Thiết bị kỹ thuật điện có điện áp lớn hơn 1000 V. Yêu cầu an toàn .
27.TCVN 4115-85.Thiết bị ngắt điện bảo vệ người dùng ở các máy và dụng cụ điện di động có điện áp đến 1000 V. Yêu cầu kỹ thuật chung .
28.TCVN 4163-85.Máy điện cầm tay. Yêu cầu an toàn chung .
29.TCVN 4244-2005.Quy phạm kỹ thuật an toàn thiết bị nâng .
30.TCVN 4245-86.Quy phạm kỹ thuật an toàn và kỹ thuật vệ sinh trong sản xuất. Sử dụng axetylen, oxy để gia công kim loại .
31.TCVN 4245:1996. Yêu cầu kỹ thuật an toàn trong sản xuất, sử dụng oxy, axetylen .
32.TCVN 4717-1989. Thiết bị sản xuất. Che chắn an toàn. Yêu cầu chung về an toàn .
33.TCVN 4725-89.Máy cắt kim loại. Yêu cầu chung về an toàn đối với kết cấu máy .
34.TCVN 4725:2008.Máy cắt kim loại. Yêu cầu chung về an toàn đối với kết cấu máy .
35.TCVN 4726-1989.Kỹ thuật an toàn. Máy cắt kim loại. Yêu cầu đối với trang bị điện .
36.TCVN 4730-89.Sản xuất gạch ngói nung. Yêu cầu chung về an toàn .
37.TCVN 4744-1989.Quy phạm kỹ thuật an toàn trong các cơ sở cơ khí .
38.TCVN 4750-89.Vỏ bảo vệ đá mài. Kích thước cơ bản và yêu cầu kỹ thuật .
39.TCVN 4755:1989.Cần trục. Yêu cầu an toàn đối với thiết bị thủy lực .
40.TCVN 5019:1989.Thiết bị axetylen. Yêu cầu an toàn .
41.TCVN 5178-90.Quy phạm kỹ thuật an toàn trong khai thác và chế biến đá lộ thiên .
42.TCVN 5178:2004.Quy phạm kỹ thuật an toàn trong khai thác và chế biến đá lộ thiên .
43.TCVN 5179:1990.Máy nâng hạ. Yêu cầu thử nghiệm thiết bị thủy lực về an toàn .
44.TCVN 5180:1990.Palăng điện. Yêu cầu chung về an toàn .
45.TCVN 5181-90.Thiết bị nén khí. Yêu cầu chung về an toàn .
46.TCVN 5183:1990.Máy cắt kim loại. Yêu cầu riêng về an toàn đối với kết cấu máy mài và đánh bóng .
47.TCVN 5184:1990.Máy cắt kim loại. Yêu cầu riêng về an toàn đối với kết cấu máy khoan .
48.TCVN 5185:1990.Máy cắt kim loại. Yêu cầu riêng về an toàn đối với kết cấu máy tiện .
49.TCVN 5186:1990.Máy cắt kim loại. Yêu cầu riêng về an toàn đối với kết cấu máy phay .
50.TCVN 5187:1990.Máy cắt kim loại. Yêu cầu riêng về an toàn đối với kết cấu máy doa ngang .
51.TCVN 5188:1990.Máy cắt kim loại. Yêu cầu riêng về an toàn đối với kết cấu máy bào, xọc và chuốt .
52.TCVN 5206:1990.Máy nâng hạ. Yêu cầu an toàn đối với đối trọng và ống trọng .
53.TCVN 5207:1990.Máy nâng hạ. Cầu contenơ. Yêu cầu an toàn .
54.TCVN 5208-90.Máy nâng hạ. Yêu cầu an toàn chung .
55.TCVN 5209:1990.Máy nâng hạ. Yêu cầu an toàn đối với thiết bị điện .
56.TCVN 5308-91.Quy phạm kỹ thuật an toàn trong xây dựng .
57.TCVN 5331:1991.Thiết bị axetylen. Yêu cầu an toàn đối với kết cấu bình sinh khí .
58.TCVN 5332:1991.Thiết bị axetylen. Yêu cầu an toàn đối với kết cấu thiết bị công nghệ chính .
59.TCVN 5334-91.Thiết bị điện kho dầu và sản phẩm dầu. Quy phạm kỹ thuật an toàn trong thiết kế và lắp đặt .
60.TCVN 5334:2007.Thiết bị điện kho dầu mỏ và sản phẩm dầu mỏ. Yêu cầu an toàn trong thiết kế, lắp đặt và sử dụng .
61.TCVN 5346:1991.Kỹ thuật an toàn nồi hơi và nồi nước nóng. Yêu cầu chung đối với việc tính độ bền .
62.TCVN 5452-91.Cơ sở giết mổ. Yêu cầu vệ sinh .
63.TCVN 5556:1991.Thiết bị điện hạ áp. Yêu cầu chung về bảo vệ chống điện giật .
64.TCVN 5585:1991.Công tác lặn. Yêu cầu an toàn .
65.TCVN 5659:1992.Thiết bị sản xuất. Bộ phận điều khiển. Yêu cầu an toàn chung .
66.TCVN 5662:1992.Máy kéo và máy nông nghiệp. Yêu cầu an toàn chung .
67.TCVN 5744:1993.Thang máy. Yêu cầu an toàn trong lắp đặt và sử dụng .
68.TCVN 5745:1993.Máy xay xát thóc. Yêu cầu an toàn chung .
69.TCVN 6104:1996.Hệ thống máy lạnh dùng để làm lạnh và sưởi. Yêu cầu an toàn .
70.TCVN 6395:1998.Thang máy điện. Yêu cầu an toàn về cấu tạo và lắp đặt .
71.TCVN 6395:2008.Thang máy điện. Yêu cầu an toàn về cấu tạo và lắp đặt .
72.TCVN 6396:1998.Thang máy thuỷ lực. Yêu cầu an toàn về cấu tạo và lắp đặt .
73.TCVN 6397:1998.Thang cuốn và băng chở người. Yêu cầu an toàn về cấu tạo và lắp đặt .
74.TCVN 6406:1998.Sử dụng bao bì trong sản xuất. Yêu cầu chung về an toàn .
75.TCVN 6484:1999.Khí đốt hoá lỏng (LPG). Xe bồn vận chuyển. Yêu cầu an toàn về thiết kế, chế tạo và sử dụng .
76.TCVN 6485:1999.Khí đốt hoá lỏng (LPG). Nạp khí vào chai có dung tích nước đến 150 lít. Yêu cầu an toàn .
77.TCVN 6719:2000.An toàn máy. Dừng khẩn cấp. Nguyên tắc thiết kế .
78.TCVN 6719:2008.An toàn máy. Dừng khẩn cấp. Nguyên tắc thiết kế .
79.TCVN 6720:2000.An toàn máy. Khoảng cách an toàn để ngăn chặn tay con người không vươn tới vùng nguy hiểm .
80.TCVN 6721:2000.An toàn máy. Khe hở nhỏ nhất để tránh kẹp dập các bộ phận cơ thể người .
81.TCVN 6722-1:2000.An toàn máy. Giảm sự ảnh hưởng đối với sức khoẻ do các chất nguy hiểm phát sinh từ máy. Phần 1: Nguyên tắc và quy định đối với nhà sản xuất .
82.TCVN 6722-2:2002.An toàn máy. Giảm ảnh hưởng đối với sức khoẻ do các chất nguy hiểm phát thải từ máy. Phần 2: Phương pháp luận hướng dẫn quy trình kiểm tra .
83.TCVN 6844:2001.Hướng dẫn việc đề cập khía cạnh an toàn trong tiêu chuẩn .
84.TCVN 7014:2002.An toàn máy. Khoảng cách an toàn để ngăn không cho chân người chạm tới vùng nguy hiểm .
85.TCVN 7300:2003.An toàn máy. Ngăn chặn khởi động bất ngờ .
86.TCVN 7301-1:2008.An toàn máy. Đánh giá rủi ro. Phần 1: Nguyên tắc .
87.TCVN 7301-2:2008.An toàn máy. Đánh giá rủi ro. Phần 2: Hướng dẫn thực hành và ví dụ về các phương pháp .
88.TCVN 7301:2003.An toàn máy. Nguyên lý đánh giá rủi ro .
89.TCVN 7302-1:2007.Thiết kế Ecgônômi đối với an toàn máy. Phần 1: Nguyên tắc xác định các kích thước yêu cầu đối với khoảng hở để toàn thân người tiếp cận vào trong máy .
90.TCVN 7302-2:2003.Thiết kế ecgônômi đối với an toàn máy. Phần 2: Nguyên tắc xác định các kích thước yêu cầu đối với các vùng thao tác .
91.TCVN 7302-3:2003.Thiết kế ecgônômi đối với an toàn máy. Phần 3: Số liệu nhân trắc .
92.TCVN 7303-1:2003.Thiết bị điện y tế. Phần 1: Yêu cầu chung về an toàn .
93.TCVN 7303-1:2009.Thiết bị điện y tế. Phần 1: Yêu cầu chung về an toàn cơ bản và tính năng thiết yếu .
94.TCVN 7303-2-12:2003.Thiết bị điện y tế. Phần 2-12: Yêu cầu riêng về an toàn đối với máy thở. Máy thở chăm sóc đặc biệt .
95.TCVN 7303-2-13:2003.Thiết bị điện y tế. Phần 2-13: Yêu cầu riêng về an toàn và tính năng thiết yếu của hệ thống gây mê .
96.TCVN 7303-2-25:2003.Thiết bị điện y tế. Phần 2-25: Yêu cầu riêng về an toàn cho máy điện tim .
97.TCVN 7326-1:2003.Thiết bị công nghệ thông tin. An toàn. Phần 1: Yêu cầu chung .
98.TCVN 7341-1:2004.Yêu cầu an toàn cho thiết bị của xưởng giặt công nghiệp. Phần 1: Yêu cầu chung .
99.TCVN 7341-2:2004.Yêu cầu an toàn cho thiết bị của xưởng giặt công nghiệp. Phần 2: Máy giặt và máy giặt - vắt .
100.TCVN 7341-3:2004.Yêu cầu an toàn cho thiết bị của xưởng giặt công nghiệp. Phần 3: Dây chuyền máy giặt kiểu ống và các máy thành phần .
101.TCVN 7341-4:2004.Yêu cầu an toàn cho thiết bị của xưởng giặt công nghiệp. Phần 4: Máy sấy bằng khí nóng .
102.TCVN 7341-5:2004.Yêu cầu an toàn cho thiết bị của xưởng giặt công nghiệp. Phần 5: Máy là phẳng, máy cấp liệu và máy gấp .
103.TCVN 7341-6:2004.Yêu cầu an toàn cho thiết bị của xưởng giặt công nghiệp. Phần 6: Máy ép là và máy ép dán .
104.TCVN 7383-1:2004.An toàn máy. Khái niệm cơ bản, nguyên tắc chung cho thiết kế. Phần 1: Thuật ngữ cơ bản, phương pháp luận .
105.TCVN 7383-2:2004.An toàn máy. Khái niệm cơ bản, nguyên tắc chung cho thiết kế. Phần 2: Nguyên tắc kỹ thuật .
106.TCVN 7384-1:2004.An toàn máy. Bộ phận an toàn liên quan của hệ thống điều khiển. Phần 1: Nguyên tắc chung cho thiết kế .
107.TCVN 7384-1:2010.An toàn máy. Các bộ phận liên quan đến an toàn của hệ thống điều khiển. Phần 1: Nguyên tắc chung về thiết kế .
108.TCVN 7384-100:2004.An toàn máy. Bộ phận an toàn liên quan của hệ thống điều khiển. Phần 100: Hướng dẫn sử dụng và ứng dụng TCVN 7384-1 .
109.TCVN 7384-2:2010.An toàn máy. Các bộ phận liên quan đến an toàn của hệ thống điều khiển. Phần 2: Sự phê duyệt .
110.TCVN 7385:2004.An toàn máy. Cơ cấu điều khiển hai tay. Chức năng và nguyên tắc thiết kế .
111.TCVN 7386:2004.An toàn máy. Định vị thiết bị bảo vệ đối với vận tốc tiếp cận của các bộ phận cơ thể người .
112.TCVN 7387-1:2004.An toàn máy. Phương tiện thông dụng để tiếp cận máy. Phần 1: Lựa chọn phương tiện cố định để tiếp cận giữa hai mức .
113.TCVN 7387-2:2007.An toàn máy. Các phương tiện thông dụng để tiếp cận máy. Phần 2: Sàn thao tác và lối đi .
114.TCVN 7549-1:2005.Cần trục. Sử dụng an toàn. Phần 1: Yêu cầu chung .
115.TCVN 7633:2007.Nguyên tắc lựa chọn và sử dụng người thử để thử nghiệm nhân trắc các sản phẩm và thiết kế công nghiệp .
116.TCVN 7634:2007.An toàn máy. Phòng cháy chữa cháy .
117.TCVN 7977:2008.An toàn máy công cụ. Yêu cầu an toàn đối với thiết kế và kết cấu của mâm cặp .
( Vui lòng gởi mail hoặc gọi vào Hotline để được hổ trợ tốt nhất )
đăng ký nhận mail